Tham khảo Candy_Pop_(bài_hát_của_Twice)

  1. “Candy Pop - EP”. iTunes Japan (bằng tiếng Nhật). Apple Inc. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. 1 2 3 4 Herman. “TWICE Turn Into Anime Characters for Japanese Single 'Candy Pop'”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  3. 1 2 “TWICE JAPAN 2nd SINGLE「Candy Pop」”. Twice Official Japanese website (bằng tiếng Nhật). Warner Music Japan. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  4. 1 2 “JAPAN 2nd SINGLE「Candy Pop」の先行配信スタート!”. Twice Official Japanese website (bằng tiếng Nhật). Warner Music Japan. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  5. “TWICE to drop new Japanese single album”. Yonhap News. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  6. “新曲「BRAND NEW GIRL」が「Clova Friends 双子ダンス篇」のCMソングに決定!”. Warner Music Japan (bằng tiếng Nhật). Warner Music Japan Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  7. “Brand New Girl – Line Music”. Line Music (bằng tiếng Nhật). ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  8. “Candy Pop”. Twice official Japanese website (bằng tiếng Nhật). Warner Music Japan. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  9. “Candy Pop”. Melon (bằng tiếng Hàn). LOEN Entertainment, Inc. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  10. “TWICE「Candy Pop」Music Video”. Studio Naive. ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  11. “TWICE「ラブライブ!」監督の手でアニメキャラに!新MVの舞台はキャンディの世界”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  12. “TWICE「ラブライブ!」の京極尚彦監督で初のアニメーション化!ニューシングル「Candy Pop」ミュージック・ビデオを公開”. Kstyle (bằng tiếng Hàn). Line Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  13. “2018年もTWICE旋風、初のショーケースツアーで1ヵ月ぶりのNHKホール”. Barks (bằng tiếng Nhật). Japan Music Network. ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
  14. Seon, Mi-gyeong (ngày 27 tháng 1 năm 2018). “[공식입장] 트와이스, 2월2일 日 '엠스테' 출격 확정..벌써 세번째”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
  15. “Artist File”. Count Down TV (bằng tiếng Nhật). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.[liên kết hỏng]
  16. 6 tháng 2 năm 2018/ “Daily Singles Chart (ngày 6 tháng 2 năm 2018)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  17. Jeong, Ji-won. “[공식입장] "韓걸그룹 기록경신"…트와이스, '캔디팝' 日오리콘 1위”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  18. Hwang, Mi-hyun. “트와이스 日 싱글, 발매 당일 선주문 33만장 돌파”. Naver (bằng tiếng Hàn). News1 Korea. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  19. “TWICE tops Oricon weekly chart for 'Candy Pop'”. Yonhap News. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  20. “【ビルボード】TWICE『Candy Pop』が30万枚超の売上で週間シングル・セールス首位”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  21. Jeong Ji-won (ngày 24 tháng 2 năm 2018). “[공식입장] 트와이스 '캔디팝', 전작 인기 넘어섰다…日 출고량 40만장 돌파”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.
  22. Candy Pop (CD). Twice. Warner Music Japan. 2018.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  23. “Billboard Japan Hot 100”. Billboard Japan. Billboard Music. ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  24. 19 tháng 2 năm 2018/ “Weekly Singles Chart (February 5–11, 2018)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  25. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年02月19日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. 19 tháng 2 năm 2018/p/2/ Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  26. “2018년 06주차 Digital Chart (국외)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  27. “Five-Music Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). Five-Music. 2018 [9th Week]. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.Để truy cập chọn tuần và năm tương thích ở góc trái bên dưới
  28. “2018 Year-End Rankings”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  29. “年間 シングルランキング – 2018年度”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME Inc. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  30. ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会 (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Ghi chú: Để truy xuất các chứng nhận, 1) nhập TWICE vào khung "アーティスト", 2) nhấn 検索
  31. “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Candy_Pop_(bài_hát_của_Twice) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/60039... http://www.billboard-japan.com/special/detail/2543 http://news.kstyle.com/article.ksn?articleNo=20856... http://www.melon.com/album/detail.htm?albumId=1013... http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=000371... http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=000372... http://entertain.naver.com/read?oid=421&aid=000319... http://studio-naive.tumblr.com/post/169992816897/t... http://www.twicejapan.com/discography/detail/19/